MỤC LỤC BÀI VIẾT
XƯNG TỘI BẰNG TIẾNG VIỆT |
XƯNG TỘI BẰNG TIẾNG KHƠ ME |
---|---|
Nhân danh Cha, và Con, và Thánh Thần. Amen. | នៅក្នុងព្រះនាមព្រះវរបិតាព្រះរាជបុត្រានិងព្រះវិញ្ញាណបរិសុទ្ធ។ អាម៉ែន។ |
Thưa cha, xin cha làm phép giải tội cho con. | ឱព្រះវរបិតាអើយសូមទ្រង់សារភាពដល់ទូលបង្គំចុះ។ |
Con xưng tội lần trước cách đây… (1, 2, 3…) tuần (tháng). | ខ្ញុំបានសារភាពកាលពីពេលមុន … (1, 2, 3 … ) សប្តាហ៍ (ខែ) ។ |
ÐIỀU RĂN THỨ NHẤT: | ការចាប់ត្រីដំបូង: |
Con bỏ đọc kinh tối sáng ngày thường … lần. | ខ្ញុំឈប់អធិស្ឋាននៅពេលព្រឹកនិងពេលល្ងាច … ជាញឹកញាប់។ |
Con đã tin dị đoan (tin bói toán, chiêm bao, chiêu hồn) … lần. | ខ្ញុំជឿលើជំនឿឆ្វេង (ការទស្សន៍ទាយការសុបិននិងព្រលឹង) … ដង។ |
Con có phạm sự thánh vì Rước Lễ trong khi mắc tội trọng … lần. | ខ្ញុំប្រមាថមើលងាយដោយសារតែការរួបរួមនៅពេលដែលមានកំហុស … ដង។ |
Con đã phạm sự thánh vì giấu tội trọng trong khi xưng tội … lần. | ខ្ញុំបានប្រព្រឹត្តនូវភាពពិសិដ្ឋពីព្រោះខ្ញុំបានលាក់អំពើបាបដ៏ធ្ងន់ខណៈដែលខ្ញុំលន់តួបាប។ |
Con có ngã lòng trông cậy Chúa … lần. | ខ្ញុំអស់សង្ឃឹមហើយសង្ឃឹមដល់ព្រះ … ដង។ |
ÐIỀU RĂN THỨ HAI: | ទី 2 ការចាប់ខ្លួន: |
Con đã chửi thề … lần. | ខ្ញុំបានស្បថ … ដង។ |
Con kêu tên Chúa vô cớ … lần. | ខ្ញុំហៅឈ្មោះរបស់អ្នកដោយគ្មានមូលហេតុ … ម្តង។ |
Con đã không giữ điều đã khấn hứa vói Chúa … lần. | ខ្ញុំមិនបានធ្វើតាមអ្វីដែលខ្ញុំបានសន្យាដើម្បីសន្យាដល់ព្រះ … ដងទេ។ |
ÐIỀU RĂN THỨ BA: | ទីបីការរំលោភ: |
Con bỏ lễ Chúa Nhật (hoặc Lễ buộc) vì lười biếng … lần. | ខ្ញុំឈប់ធ្វើពិធីថ្ងៃអាទិត្យព្រោះខ្ញុំខ្ជិល … ។ |
Con đi lễ trễ ngày Chúa Nhật … lần. | ខ្ញុំបានទៅព្រះវិហារនៅល្ងាចថ្ងៃអាទិត្យ … ដង។ |
Con để cho con cái mất lễ Chúa Nhật … lần. | ខ្ញុំទុកឱ្យកូនខ្ញុំបាត់បង់ថ្ងៃអាទិត្យ។ |
Con làm việc xác ngày Chúa Nhật trái luật … lần. | ខ្ញុំធ្វើការនៅថ្ងៃអាទិត្យខុសច្បាប់ … ដង។ |
ÐIỀU RĂN THỨ BỐN: | ធនធានមនុស្សទីបួន: |
Con không vâng lời cha mẹ … lần. | ខ្ញុំមិនស្តាប់បង្គាប់ឪពុកម្តាយរបស់ខ្ញុំ … ដង។ |
Con cãi lại cha mẹ … lần. | ខ្ញុំប្រកែកម្តងទៀតចំពោះឪពុកម្តាយខ្ញុំ … ដង។ |
Con đã bất kính cha mẹ … lần. | ខ្ញុំមិនពេញចិត្តឪពុកម្តាយរបស់ខ្ញុំ … ដង។ |
Con đã không giúp đỡ cha mẹ … lần. | ខ្ញុំមិនបានជួយឪពុកម្តាយរបស់ខ្ញុំ … ដងទេ។ |
ÐIỀU RĂN THỨ NĂM: | បួនភាគបួន: |
Con có nóng giận và ghét người khác … lần. | ខ្ញុំខឹងហើយស្អប់អ្នកដទៃ … ដង។ |
Con có ghen tương … lần. | ខ្ញុំមានច្រណែន … ដង។ |
Con có dùng thuốc (phương pháp bất chính) ngừa thai … lần. | តើអ្នកប្រើថ្នាំ (វិធីមិនត្រឹមត្រូវ) ដើម្បីការពារការមានផ្ទៃពោះ … ដង។ |
Con có phá thai … lần. | ខ្ញុំបានរំលូតកូន … ដង។ |
Con có cộng tác vào việc phá thai … lần. | ខ្ញុំបានសហការគ្នាលើការរំលូតកូន … ដង។ |
Con có làm gương xấu … lần. | អ្នកមានគំរូអាក្រក់ … ដង។ |
Con đánh nhau với người ta … lần. | ខ្ញុំបានតស៊ូជាមួយមនុស្ស … ដង។ |
Con có làm cho người khác bị thương … lần. | តើអ្នកធ្វើបាបអ្នកដទៃ … ដង។ |
Con có hút thuốc (hoặc uống rượu) quá độ … lần. | តើអ្នកជក់បារី (ឬផឹក) ច្រើនពេក … ដង។ |
Con có dùng ma tuý … lần. | ខ្ញុំបានប្រើថ្នាំ … ដង។ |
ÐIỀU RĂN 6 VÀ 9: | មាត្រា 6 និង 9: |
Con có những tư tưởng ô uế mà lấy làm vui thích … lần. | ខ្ញុំមានគំនិតមិនស្អាតដែលធ្វើឱ្យខ្ញុំសប្បាយចិត្ត … ដង។ |
Con tham dự vào câu truyện dâm ô … lần. | ខ្ញុំបានចូលរួមក្នុងរឿងព្រលឹង … ដង។ |
Con có phạm tội ô uế một mình … lần (Con có thủ dâm … lần). | ខ្ញុំបានប្រព្រឹត្តអំពើបាបកខ្វក់ … ម្តង (ខ្ញុំបានធ្វើ … ដង) ។ |
Con có phạm tội tà dâm với người khác … lần. | ខ្ញុំបានប្រព្រឹត្តអំពើផិតក្បត់ជាមួយអ្នកដទៃ … ដង។ |
(Cho người đã kết bạn) Con có phạm tội ngoại tình … lần. | (សម្រាប់នរណាម្នាក់ដែលបានបង្កើតមិត្តភក្តិ) អ្នកបានប្រព្រឹត្តអំពើផិតក្បត់ … ដង។ |
Con có đọc sách báo tục tĩu … lần. | ខ្ញុំអានសៀវភៅអាសអាភាស … ដង។ |
Con có xem phim dâm ô … lần. | ខ្ញុំបានមើលខ្សែភាពយន្តសិច … ដង។ |
ÐIỀU RĂN BẢY VÀ MƯỜI: | 7 និង 10: |
Con có ăn cắp tiền của cha mẹ con … lần. | ខ្ញុំលួចលុយរបស់ឪពុកម្តាយខ្ញុំ … ដង។ |
Con có ăn cắp của người ta (kể đồ vật ra: 1 cuốn sách, năm đồng…). | ខ្ញុំបានលួចមនុស្ស (ប្រាប់រឿង: សៀវភៅ 1 កាក់ 5 … ) ។ |
Con có ước ao lấy của người ta … lần. | ខ្ញុំមានបំណងចង់យកមនុស្ស … ដង។ |
ÐIỀU RĂN THỨ TÁM: | រឿងទាំងឡាយនៃប្រាំបី: |
Con có nói dối … lần. | ខ្ញុំបានកុហក … ដង។ |
Con có làm chứng gian … lần. | ខ្ញុំបានធ្វើជាសាក្សី … វេលា។ |
Con có làm xỉ nhục người ta … lần. | តើអ្នកប្រមាថមនុស្ស … ដង។ |
Con có làm thương tổn thanh danh người khác … lần. | អ្នកធ្វើឱ្យខូចកេរ្តិ៍ឈ្មោះរបស់អ្នកដទៃ … ដង។ |
Con đã thiếu bác ái với tha nhân (với người khác) … lần. | ខ្ញុំខ្វះសេចក្ដីសប្បុរសជាមួយអ្នកដទៃ (ជាមួយអ្នកដទៃ) … ដង។ |
ÐIỀU RĂN GIÁO HỘI: | អត្ថបទរបស់ព្រះគ្រីស្: |
Con đã ăn thịt ngày thứ 6 trong Mùa Chay (hoặc ngày Thứ Tư Lễ Tro).. lần. | ខ្ញុំបានញ៉ាំសាច់នៅថ្ងៃសុក្រក្នុងកំឡុងពេលផ្តល់ប្រាក់កម្ចី (ឬថ្ងៃសៅរ៍) ។ |
Con đã không giữ chay (ngày Thứ Tư Lễ Tro, Thứ 6 Tuần Thánh) … lần. | ខ្ញុំមិនបានរក្សាទុកបួស (ផេះថ្ងៃពុធសុក្រល្អ) … ដង។ |
Con đã không Rước Lễ trong Mùa Phục Sinh … lần. | ខ្ញុំមិនបានទទួលការរួបរួមក្នុងកំឡុងបុណ្យ Easter … ដង។ |
Con đã bỏ xưng tội quá một năm. | ខ្ញុំបានលាលែងពីការសារភាពអស់រយៈពេលជាងមួយឆ្នាំមកហើយ។ |
KẾT THÚC: | បញ្ចប់: |
Con thành thực ăn năn mọi tội kể cả những tội con quên sót, xin cha thay mặt Chúa tha tội cho con. | ខ្ញុំបានប្រែចិត្តដោយស្មោះពីអំពើបាបទាំងអស់ដែលរួមទាំងអំពើបាបរបស់ខ្ញុំភ្លេចហើយសុំឪពុកខ្ញុំឱ្យអត់ទោសឱ្យខ្ញុំជំនួសព្រះ។ |
YÊN LẶNG NGHE LINH MỤC KHUYÊN BẢO VÀ CHỈ VIỆC ÐỀN TỘI. | ក្មេងស្ដាប់ការប្រុងប្រយ័ត្ននិងយុត្តិធម៌។ |
NẾU LINH MỤC NÓI: “Hãy đọc kinh Ăn năn tội” thì hối nhân đọc nhỏ tiếng: Lạy Chúa con, Chúa là Ðấng trọn tốt trọn lành vô cùng, Chúa đã dựng nên con, và cho Con Chúa ra đời, chịu nạn chịu chết vì con, mà con đã cả lòng phản nghịch lỗi nghĩa cùng Chúa, thì con lo buồn đau đớn cùng chê ghét mọi tội con trên hết mọi sự; con dốc lòng chừa cải, và nhờ ơn Chúa, thì con sẽ lánh xa dịp tội, cùng làm việc đền tội cho xứng. Amen. |
ជាទីស្រឡាញ់ព្រះជាព្រះដែលល្អឥតខ្ចោះនិងល្អឥតខ្ចោះព្រះបានបង្កើតអ្នកហើយសម្រាប់ព្រះរាជបុត្រារបស់អ្នកឱ្យកើតមកស៊ូទ្រាំនឹងស្លាប់សម្រាប់អ្នកប៉ុន្តែខ្ញុំបានបះបោរដោយអស់ពីចិត្តចំពោះអ្នកខ្ញុំមានការសោកស្តាយណាស់ ការឈឺចាប់និងសេចក្តីស្អប់ខ្ពើមចំពោះអំពើបាបទាំងអស់របស់ខ្ញុំលើអ្វីគ្រប់យ៉ាង ខ្ញុំសុខចិត្តលះបង់ហើយអរគុណព្រះខ្ញុំនឹងគេចចេញពីអំពើបាបហើយធ្វើការទោរទន់ទៅរកអំពើល្អវិញ។ អាម៉ែន។ |
LINH MỤC NÓI: “Hãy cảm tạ Chúa, vì Người nhân lành”. |
អត្ថបទនិយាយ: “សូមអរគុណព្រះសម្រាប់មនុស្សល្អ” ។ |
HỐI NHÂN ÐÁP: “Vì lượng từ bi của Người tồn tại tới muôn đời”. |
“ដោយសារតែចំនួននៃការអាណិតអាសូរដែលគាត់បានរស់នៅអស់កល្បជានិច្ច” ។ |
HỐI NHÂN CÓ THỂ CHÀO LINH MỤC KHI RỜI TÒA GIẢI TỘI: “Con xin cám ơn cha” hoặc: “Cám ơn cha, xin cha cầu nguyện cho con”. |
ធនធនមនុសអាចធ្វើឱ្យវាកាន់តើនពលដលតុលាការចាប់តុលាការ: “សូមអរគុណឪពុក” ឬ: “សូមអរគុណបិតាអធិស្ឋានសម្រាប់ខ្ញុំ” ។ |