Công giáo

Cách xưng tội song ngữ: Việt – Thái

Vanhoatamlinh.com chia sẻ với độc giả sơ lược về cách xưng tội bằng tiếng Thái Lan, các bạn có thể thêm vào hoặc bỏ bớt tùy mỗi trường hợp của bạn.

1160

XƯNG TỘI BẰNG TIẾNG VIỆT

XƯNG TỘI BẰNG TIẾNG THÁI

Nhân danh Cha, và Con, và Thánh Thần. Amen. ในนามของพระบิดาและพระบุตรและพระวิญญาณบริสุทธิ์ สาธุ
Thưa cha, xin cha làm phép giải tội cho con. พ่อขอสารภาพให้ฉันด้วย
Con xưng tội lần trước cách đây… (1, 2, 3…) tuần (tháng). ฉันสารภาพเมื่อครั้งที่แล้ว … (1, 2, 3 … ) สัปดาห์ (เดือน)
ÐIỀU RĂN THỨ NHẤT: การประมงครั้งแรก:
Con bỏ đọc kinh tối sáng ngày thường … lần. ฉันเลิกสวดมนต์ในตอนเช้าและตอนเย็น … บ่อยครั้ง
Con đã tin dị đoan (tin bói toán, chiêm bao, chiêu hồn) … lần. ฉันเชื่อในไสยศาสตร์ (ดวงชะตาความฝันความหลงใหล) … ครั้ง
Con có phạm sự thánh vì Rước Lễ trong khi mắc tội trọng … lần. ฉันดูหมิ่นเพราะการมีส่วนร่วมในขณะที่มีความผิด … ครั้ง
Con đã phạm sự thánh vì giấu tội trọng trong khi xưng tội … lần. ฉันทำสิ่งศักดิ์สิทธิ์เพราะฉันซ่อนบาปร้ายแรงขณะสารภาพ … ครั้ง
Con có ngã lòng trông cậy Chúa … lần. ฉันซึมเศร้าและมีความหวังต่อพระเจ้า … ครั้ง
ÐIỀU RĂN THỨ HAI: การล่าสัตว์ที่สอง:
Con đã chửi thề … lần. ฉันสาบาน … ครั้ง
Con kêu tên Chúa vô cớ … lần. ฉันเรียกชื่อของคุณโดยไม่มีสาเหตุ … หนึ่งครั้ง
Con đã không giữ điều đã khấn hứa vói Chúa … lần. ฉันไม่ได้รักษาสิ่งที่ฉันสัญญาว่าจะสัญญากับพระเจ้า … ครั้ง
ÐIỀU RĂN THỨ BA: การล่าสัตว์ที่สาม:
Con bỏ lễ Chúa Nhật (hoặc Lễ buộc) vì lười biếng … lần. ฉันเลิกพิธีวันอาทิตย์ (หรือพิธีมิสซา) เพราะฉันขี้เกียจ … ครั้ง
Con đi lễ trễ ngày Chúa Nhật … lần. ฉันไปโบสถ์ในช่วงสายของวันอาทิตย์ … ครั้ง
Con để cho con cái mất lễ Chúa Nhật … lần. ฉันปล่อยให้ลูกของฉันสูญเสียมวลวันอาทิตย์ … ครั้ง
Con làm việc xác ngày Chúa Nhật trái luật … lần. ฉันทำงานในวันอาทิตย์ที่ผิดกฎหมาย … ครั้ง
ÐIỀU RĂN THỨ BỐN: ทรัพยากรมนุษย์ที่สี่:
Con không vâng lời cha mẹ … lần. ฉันไม่เชื่อฟังพ่อแม่ของฉัน … ครั้ง
Con cãi lại cha mẹ … lần. ฉันเถียงกลับไปที่พ่อแม่ของฉัน … ครั้ง
Con đã bất kính cha mẹ … lần. ฉันดูหมิ่นพ่อแม่ของฉัน … ครั้ง
Con đã không giúp đỡ cha mẹ … lần. ฉันไม่ได้ช่วยพ่อแม่ … ครั้ง
ÐIỀU RĂN THỨ NĂM: ห้าประการที่ห้า:
Con có nóng giận và ghét người khác … lần. ฉันโกรธและเกลียดชังผู้อื่น … เท่า
Con có ghen tương … lần. ฉันมีความอิจฉา … ครั้ง
Con có dùng thuốc (phương pháp bất chính) ngừa thai … lần. คุณใช้ยา (วิธีที่ผิดกฎหมาย) เพื่อป้องกันการตั้งครรภ์ … เท่าหรือไม่
Con có phá thai … lần. ฉันมีการทำแท้ง … ครั้ง
Con có cộng tác vào việc phá thai … lần. ฉันได้ร่วมมือกับการทำแท้ง … ครั้ง
Con có làm gương xấu … lần. คุณมีตัวอย่างที่ไม่ดี … ครั้ง
Con đánh nhau với người ta … lần. ฉันต่อสู้กับผู้คน … ครั้ง
Con có làm cho người khác bị thương … lần. คุณทำร้ายคนอื่นหรือไม่ … เท่า
Con có hút thuốc (hoặc uống rượu) quá độ … lần. คุณสูบบุหรี่ (หรือดื่ม) มากเกินไป … เท่า
Con có dùng ma tuý … lần. ฉันใช้ยาเสพติด … ครั้ง
ÐIỀU RĂN 6 VÀ 9: ข้อ 6 และ 9:
Con có những tư tưởng ô uế mà lấy làm vui thích … lần. ฉันมีความคิดที่ไม่สะอาดที่ทำให้ฉันมีความสุข … ครั้ง
Con tham dự vào câu truyện dâm ô … lần. ฉันมีส่วนร่วมในเรื่องราวลามก … ครั้ง
Con có phạm tội ô uế một mình … lần (Con có thủ dâm … lần). ฉันทำบาปสกปรก … หนึ่งครั้ง (ฉันได้ช่วยตัวเอง … ครั้ง)
Con có phạm tội tà dâm với người khác … lần. ฉันล่วงประเวณีกับผู้อื่น … ครั้ง
(Cho người đã kết bạn) Con có phạm tội ngoại tình … lần. (สำหรับคนที่รู้จักเพื่อน) คุณเคยล่วงประเวณี … ครั้ง
Con có đọc sách báo tục tĩu … lần. ฉันอ่านหนังสืออนาจาร … ครั้ง
Con có xem phim dâm ô … lần. ฉันดูหนังโป๊ … ครั้ง
ÐIỀU RĂN BẢY VÀ MƯỜI: เจ็ดและสิบ:
Con có ăn cắp tiền của cha mẹ con … lần. ฉันขโมยเงินของพ่อแม่ … ครั้ง
Con có ăn cắp của người ta (kể đồ vật ra: 1 cuốn sách, năm đồng…). ฉันขโมยคน (บอกสิ่ง: หนังสือ 1 เล่มห้าเหรียญ … )
Con có ước ao lấy của người ta … lần. ฉันมีความปรารถนาที่จะเอาเวลาของคน …
ÐIỀU RĂN THỨ TÁM: สิ่งที่แปด:
Con có nói dối … lần. ฉันโกหก … ครั้ง
Con có làm chứng gian … lần. ฉันได้เห็นเวลา … ครั้ง
Con có làm xỉ nhục người ta … lần. คุณดูถูกผู้คน … ครั้ง
Con có làm thương tổn thanh danh người khác … lần. คุณทำร้ายชื่อเสียงของคนอื่น … เท่า
Con đã thiếu bác ái với tha nhân (với người khác) … lần. ฉันไม่ได้ทำการกุศลกับผู้อื่น (กับคนอื่น) … ครั้ง
ÐIỀU RĂN GIÁO HỘI: บทความของคริสต์มาส:
Con đã ăn thịt ngày thứ 6 trong Mùa Chay (hoặc ngày Thứ Tư Lễ Tro).. lần. ฉันกินเนื้อสัตว์ในวันศุกร์ในช่วงเข้าพรรษา (หรือ Ash Wednesday) .. ครั้ง
Con đã không giữ chay (ngày Thứ Tư Lễ Tro, Thứ 6 Tuần Thánh) … lần. ฉันไม่ได้ทานมังสวิรัติ (Ash Wednesday, Good Friday) …ครั้ง
Con đã không Rước Lễ trong Mùa Phục Sinh … lần. ฉันไม่ได้รับการสนทนาในช่วงเทศกาลอีสเตอร์ … ครั้ง
Con đã bỏ xưng tội quá một năm. ฉันเลิกสารภาพนานกว่าหนึ่งปี
KẾT THÚC: END:
Con thành thực ăn năn mọi tội kể cả những tội con quên sót, xin cha thay mặt Chúa tha tội cho con. ฉันกลับใจอย่างแท้จริงถึงบาปทั้งหมดรวมถึงความบาปที่ลืมไปขอให้พ่อของฉันให้อภัยฉันในนามของพระเจ้า
YÊN LẶNG NGHE LINH MỤC KHUYÊN BẢO VÀ CHỈ VIỆC ÐỀN TỘI. หนุ่มฟังข้อควรระวังและความยุติธรรมเท่านั้น
NẾU LINH MỤC NÓI: “Hãy đọc kinh Ăn năn tội” thì hối nhân đọc nhỏ tiếng:
Lạy Chúa con, Chúa là Ðấng trọn tốt trọn lành vô cùng, Chúa đã dựng nên con, và cho Con Chúa ra đời, chịu nạn chịu chết vì con, mà con đã cả lòng phản nghịch lỗi nghĩa cùng Chúa, thì con lo buồn đau đớn cùng chê ghét mọi tội con trên hết mọi sự; con dốc lòng chừa cải, và nhờ ơn Chúa, thì con sẽ lánh xa dịp tội, cùng làm việc đền tội cho xứng. Amen.
หากรายการพูดว่า: “โปรดอ่านการกลับใจในพระคัมภีร์” ผู้กลับใจจะอ่านด้วยเสียงเล็ก ๆ :
พระเจ้าที่รักพระเจ้าผู้ซึ่งสมบูรณ์แบบและสมบูรณ์แบบพระเจ้าทรงสร้างคุณและสำหรับลูกชายของคุณที่จะเกิดมาอดทนต่อคุณ แต่ฉันได้ดื้อรั้นอย่างสุดซึ้งกับคุณฉันเสียใจ ความเจ็บปวดและความเกลียดชังต่อบาปของฉันเหนือสิ่งอื่นใด ฉันยินดีที่จะยอมแพ้และขอบคุณพระเจ้าฉันจะหลีกเลี่ยงบาปและทำบาปเพื่อความดี สาธุ
LINH MỤC NÓI:
“Hãy cảm tạ Chúa, vì Người nhân lành”.
การพูดรายการ:
“ขอบคุณพระเจ้าสำหรับคนดี”
HỐI NHÂN ÐÁP:
“Vì lượng từ bi của Người tồn tại tới muôn đời”.
คำตอบแรงงานต่างชาติ:
“เพราะความเมตตาที่เขามีอยู่ตลอดไป”
HỐI NHÂN CÓ THỂ CHÀO LINH MỤC KHI RỜI TÒA GIẢI TỘI:
“Con xin cám ơn cha” hoặc:
“Cám ơn cha, xin cha cầu nguyện cho con”.
ทรัพยากรของมนุษย์อาจทำให้มันเกิดขึ้นได้มากขึ้นเมื่อปล่อยออกจากสนาม:
“ขอบคุณพ่อ” หรือ:
“ขอบคุณพ่อภาวนาให้ฉัน”

0 ( 0 bình chọn )

Văn hóa tâm linh
https://vanhoatamlinh.com
Tìm hiểu về văn hóa tâm linh của người Việt từ xưa tới nay. Phong tục tập quán, tín ngưỡng (Phật giáo, Công giáo, Tin lành, Đạo Mẫu).
Ý kiến bạn đọc (0)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài cùng chuyên mục

Kết nối với chúng tôi

Có thể bạn quan tâm

Chuyên mục

Bài viết mới
Xem thêm