1. Here comes the weekend again, and I hope you are going to enjoy your weekend by any means.
Dịch sang tiếng Việt: Cuối tuần lại đến rồi, và tôi hy vọng bạn có thể tận hưởng ngày cuối tuần theo nhiều cách khác nhau.
2. May you find a reason to be happy and smile this weekend! Happy weekend my friend!
Dịch sang tiếng Việt: Mong bạn sẽ tìm thấy lý do để hạnh phúc và mỉm cười vào những ngày cuối tuần. Cuối tuần thật vui vẻ nhé bạn của tôi.
3. I hope your weekend will be very much enjoyable. May the little vacation bring happiness and peace to you. Wishing you the best weekend!
Dịch sang tiếng Việt: Tôi hy vọng cuối tuần của bạn sẽ rất nhiều thú vị. Mong rằng kỳ nghỉ nhỏ bé mang đến cho bạn niềm vui và sự yên bình. Chúc bạn cuối tuần vui vẻ.
4. I know it has been a tiresome week. The weekend is here to refresh and relax. I wish you a happy weekend.
Dịch sang tiếng Việt: Tôi biết bạn đã trải qua một tuần mệt mỏi. Cuối tuần đang ở đây để bạn làm mới bản thân và thư giãn. Tôi chúc bạn cuối tuần vui vẻ.
5. Good morning my friends. Hope you are having a wonderful weekend. Wishing you all a happy and blessed weekend. Have a great day everyone.
Dịch sang tiếng Việt: Chào buổi sáng những người bạn của tôi. Hy vọng bạn có một cuối tuần đáng nhớ. Chúc bạn có những ngày nghỉ tuyệt vời và hạnh phúc nhất. Một ngày tốt lành nhé mọi người.
6. May you find a reason to smile and be happy this weekend! Happy weekend my friend!
Dịch sang tiếng Việt: Mong bạn tìm thấy lý do để mỉm cười và hạnh phúc vào những ngày cuối tuần. Cuối tuần vui vẻ nhé bạn của tôi.
7. The past of ice is water and the future of ice is also. So let’s live life like ice, no worries for past or future! Have a nice weekend!
Dịch sang tiếng Việt: Quá khứ của băng là nước và tương lai của băng cũng là nước. Vì vậy, chúng ta hãy sống cuộc sống như một tảng đá, không phải lo lắng về quá khứ hay tương lai! Cuối tuần vui vẻ!
8. Enjoy your weekend!
Dịch sang tiếng Việt: Hãy tận hưởng cuối tuần của bạn đi nhé!
9. Dear friend, wishing you a happy and healthy weekend.
Dịch sang tiếng Việt: Bạn thân mến, chúc bạn cuối tuần hạnh phúc và nhiều sức khỏe.
10. Sunday means a new day with new hope and new relaxation. So don’t take tension and be ready. Good morning.
Dịch sang tiếng Việt: Chủ nhật là ngày mới với biết bao hy vọng và thư giãn. Vì vậy, đừng căng thẳng và hãy sẵn sàng nào. Chào buổi sáng.