BẢNG SAO HẠN THEO TUỔI, NĂM SINH
1. Sao hạn 2022 và sao chiếu mệnh năm 2022 tuổi Tý
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Mậu Tý (2008) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Bính Tý (1996) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Kế Đô | Thiên Tinh |
Giáp Tý (1984) | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
Nhâm Tý (1972) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Canh Tý (1960) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Toán tận |
2. Sao hạn 2022 và sao chiếu mệnh năm 2022 tuổi Sửu
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Đinh Sửu (1997) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Ất Sửu (1985) | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Quý Sửu (1973) | Thái Dương | Toán tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
Tân Sửu (1961) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Kỷ Sửu (1949) | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
3. Sao hạn 2022 và sao chiếu mệnh năm 2022 tuổi Dần
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Mậu Dần (1998) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Bính Dần (1986) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Giáp Dần (1974) | Thái Bạch | Toán tận | Thái Âm | Huỳnh Tiền |
Nhâm Dần (1962) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Canh Dần (1950) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
4. Sao hạn 2022 và sao chiếu mệnh năm 2022 tuổi Mão
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Kỷ Mão (1999) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Đinh Mão (1987) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Toán tận |
Ất Mão (1975) | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
Quý Mão (1963) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Tân Mão (1951) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Toán tận |
5. Sao hạn 2022 và sao chiếu mệnh năm 2022 tuổi Thìn
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Canh Thìn (2000) | Thái Dương | Toán tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
Mậu Thìn (1988) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Bính Thìn (1976) | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Giáp Thìn (1964) | Thái Dương | Thiên La | Thổ Tú | Diêm Vương |
Nhâm Thìn (1952) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
6. Sao hạn 2022 và sao chiếu mệnh năm 2022 tuổi Tỵ
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Nhâm Ngọ (2002) | Thủy Diệu | Ngũ Mộ | Mộc Đức | Ngũ Mộ |
Canh Ngọ (1990) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Mậu Ngọ (1978) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Toán tận |
Bính Ngọ (1966) | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
Giáp Ngọ (1954) | Vân Hớn | Địa Võng | La Hầu | Địa Võng |
7. Sao hạn 2022 và sao chiếu mệnh năm 2022 tuổi Ngọ
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Nhâm Ngọ (2002) | Thủy Diệu | Ngũ Mộ | Mộc Đức | Ngũ Mộ |
Canh Ngọ (1990) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Mậu Ngọ (1978) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Toán tận |
Bính Ngọ (1966) | Thủy Diệu | Thiên Tinh | Mộc Đức | Tam Kheo |
Giáp Ngọ (1954) | Vân Hớn | Địa Võng | La Hầu | Địa Võng |
8. Sao hạn 2022 và sao chiếu mệnh năm 2022 tuổi Mùi
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Quý Mùi (2003) | Thổ Tú | Tam Kheo | Vân Hớn | Thiên Tinh |
Tân Mùi (1991) | Thái Dương | Toán tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
Kỷ Mùi (1979) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Đinh Mùi (1967) | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Ất Mùi (1955) | Thái Dương | Thiên La | Thổ Tú | Diêm Vương |
9. Sao hạn 2022 và sao chiếu mệnh năm 2022 tuổi Thân
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Giáp Thân (2004) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Nhâm Thân (1992) | Thái Bạch | Thiên Tinh | Thái Âm | Tam Kheo |
Canh Thân (1980) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Mậu Thân (1968) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Bính Thân (1956) | Thái Bạch | Toán tận | Thái Âm | Huỳnh Tiền |
10. Sao hạn 2022 và sao chiếu mệnh năm 2022 tuổi Dậu
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Ất Dậu (2005) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Toán tận |
Quý Dậu (1993) | Thủy Diệu | Ngũ Mộ | Mộc Đức | Ngũ Mộ |
Tân Dậu (1981) | Vân Hớn | Thiên La | La Hầu | Diêm Vương |
Kỷ Dậu (1969) | Mộc Đức | Huỳnh Tiền | Thủy Diệu | Toán tận |
Đinh Dậu (1957) | Thủy Diệu | Thủy Diệu | Mộc Đức | Tam Kheo |
11. Sao hạn 2022 và sao chiếu mệnh năm 2022 tuổi Tuất
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Bính Tuất (2006) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Giáp Tuất (1994) | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
Nhâm Tuất (1982) | Thái Dương | Toán tận | Thổ Tú | Huỳnh Tiền |
Canh Tuất (1970) | Thái Âm | Diêm Vương | Thái Bạch | Thiên La |
Mậu Tuất (1958) | Thổ Tú | Ngũ Mộ | Vân Hớn | Ngũ Mộ |
12. Sao hạn 2022 và sao chiếu mệnh năm 2022 tuổi Hợi
NĂM SINH | SAO HẠN NAM | VẬN HẠN NAM | SAO HẠN NỮ | VẬN HẠN NỮ |
---|---|---|---|---|
Đinh Hợi (2007) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Ất Hợi (1995) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
Quý Hợi (1983) | Thái Bạch | Thiên Tinh | Thái Âm | Tam Kheo |
Tân Hợi (1971) | Kế Đô | Địa Võng | Thái Dương | Địa Võng |
Kỷ Hợi (1959) | La Hầu | Tam Kheo | Kế Đô | Thiên Tinh |
ĐỘ TỐT XẤU CỦA SAO HẠN
Độ tốt xấu của sao
Sao Thái Dương
Sao Thái Dương là một sao tốt đối với nam giới. Nam giới được sao này chiếu mệnh thì năm đó sẽ làm ăn phát đạt, gặp nhiều may mắn, tài lộc, thăng quan tiến chức.
Nhưng nữ giới bị sao Thái Dương chiếu mệnh sẽ thường bị đau ốm, gặp khó khăn trong làm ăn.
Sao Thái Âm
Sao Thái Âm là một sao tốt cho cả mệnh nam và mệnh nữ.
Người được sao Thái Âm chiếu mệnh thường có cơ hội bội thu về tài lộc, đem lại cát lợi về việc mua bán đất đai, xây dựng nhà cửa. Mệnh nam được quý nhân phù trợ về tiền bạc, sự nghiệp, đường tình duyên cũng được như ý. Mệnh nữ được thuận lợi về sự nghiệp, danh lợi và con cái.
Sao Mộc Đức
Sao Mộc Đức là một phúc tinh cho cả nam và nữ, đem lại sự an vui, hòa hợp. Người được sao Mộc Đức chiếu mệnh thường gặp nhiều may mắn, tài lộc, sự nghiệp phát triển, kết giao được nhiều bạn bè tốt.
Sao Vân Hán
Sao Vân Hán là sao trung không gây hại quá nhiều đến công việc, sức khỏe cho cả mệnh nam và mệnh nữ. Người bị sao Vân Hán chiếu mệnh dễ vướng vào kiện tụng, dễ nảy sinh cãi vã, kinh doanh trung bình, sức khỏe không tốt.
Sao Thổ Tú
Sao Thổ Tú là hung tinh, người bị sao Thổ Tú chiếu mệnh dễ mang tai họa do tiểu nhân gièm pha, xuất hành không thuận lợi, gặp khó khăn trong làm ăn cũng như chốn quan trường.
Tuy nhiên, nếu bản mệnh có sự cố gắng, tâm huyết, tinh thần trách nhiệm thì vẫn sẽ đạt được kết quả như ý.
Sao Thái Bạch
Thái Bạch là một trong những sao xấu nhất, thường khiến bản mệnh bị hao tốn tiền bạc, dễ bị kẻ xấu hãm hại, có thể gặp rắc rối với luật pháp.
Sao Thái Dương
Sao La Hầu là một sao xấu, người bị sao này chiếu mạng dễ bị hao tán tiền bạc, sức khỏe không tốt, dễ gặp các chuyện thị phi liên quan đến công quyền, tranh chấp.
Sao Kế Đô
Sao Kế Đô là sao xấu, người bị sao này chiếu mạng dễ gặp khó khăn, rắc rối trong tình cảm, sức khỏe và tiền bạc.
Sao Thuỷ Diệu
Sao Thủy Diệu hay còn gọi là Thủy tinh, là một sao Phúc Lộc tinh, vừa Hung vừa Cát nhưng Cát nhiều hơn Hung. Người được sao này chiếu mệnh gặp nhiều may mắn, thuận lợi về sự nghiệp, tiền bạc nhưng cũng gặp nhiều thị phi (đặc biệt là ở nữ giới) và dễ gặp nạn với sông suối, ao hồ.
Độ tốt xấu của hạn
– Huỳnh Tuyền (Đại hạn): Hạn về bệnh nặng, hao tài, kinh doanh kỵ đường thủy sông nước.
– Tam Kheo (Tiểu hạn): Hạn về sức khỏe tay chân nhức mỏi.
– Ngũ Mộ (Tiểu hạn): Hạn về tiền tài, hao tiền tốn của.
– Thiên Tinh (Xấu): Hạn về thị phi, bị thưa kiện.
– Toán Tận (Đại hạn): Hạn về tật bệnh, hao tài.
– Thiên La (Xấu): Bị phá phách không yên.
– Địa Võng (Xấu): Hạn tai tiếng, coi chừng tù tội.
– Diêm Vương (Xấu): Người xa mang tin buồn.